Sofyan Amrabat |
|||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin cá nhân |
|||||||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ | Sofyan Amrabat | ||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 8 năm 1996 (28 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Ma-rốc | ||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m | ||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||||
Thông tin về Câu lạc bộ |
|||||||||||||||||||||||||
Đội hiện tại | Fenerbahce | ||||||||||||||||||||||||
Số áo | 34 | ||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
|||||||||||||||||||||||||
–2007 | HSV De Zuidvogels | ||||||||||||||||||||||||
2007–2014 | Utrecht | ||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp * |
|||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||
đội tuyển quốc gia * |
|||||||||||||||||||||||||
|
Sofyan Amrabat là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Premier League Manchester United và đội tuyển quốc gia Maroc.
1. Tiểu sử của Sofyan Amrabat
Sofyan Amrabat (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho câu lạc bộ Premier League Manchester United dưới dạng cho mượn từ câu lạc bộ Serie A Fiorentina. và đội tuyển quốc gia Maroc.
Amrabat tốt nghiệp hệ thống đào tạo trẻ của Utrecht. Anh có trận ra mắt đội một cho câu lạc bộ vào tháng 11 năm 2014 và ra sân tổng cộng 54 lần. Năm 2017, anh ký hợp đồng với đội bóng Hà Lan Feyenoord, nơi anh giành được KNVB Cup và hai Johan Cruyff Shields. Năm sau, Amrabat chuyển đến câu lạc bộ Bỉ Club Brugge. Năm 2019, anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Ý Hellas Verona dưới dạng cho mượn kèm tùy chọn mua; câu lạc bộ cuối cùng đã mua anh ấy vào tháng 1 năm 2020, bán anh ấy cho Fiorentina và cho anh ấy mượn trong phần còn lại của mùa giải 2019–20.
Sinh ra ở Hà Lan, Amrabat đã đại diện cho quốc gia nơi anh sinh ra ở cấp độ trẻ quốc tế vào năm 2010 trước khi chuyển sang Maroc vào năm 2013. Anh ra mắt đội tuyển quốc gia Maroc vào năm 2017 và kể từ đó đã đại diện cho quốc gia này tại hai kỳ FIFA World Cup và một châu Phi. Giải đấu Cúp các quốc gia.
Sofyan Amrabat
|
2. Thống kê nghề nghiệp
2.1. Sự nghiệp câu lạc bộ
– Kể từ ngày 1 tháng 11 năm 2023
câu lạc bộ | Mùa | Phần thưởng | cúp quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
Lớp học | Trận đánh | Bàn | Trận đánh | Bàn | Trận đánh | Bàn | Trận đánh | Bàn | Trận đánh | Bàn | Trận đánh | Bàn | ||
Utrecht | 2014–15 | Eredivisie | 4 | 0 | 0 | 0 | – | – | – | – | – | – | 4 | 0 |
2015–16 | Eredivisie | 7 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | – | 4 | 0 | 12 | 0 | |
2016–17 | Eredivisie | 31 | 0 | 4 | 0 | – | – | – | – | 3 | 1 | 38 | 1 | |
Tổng cộng | 42 | 0 | 5 | 0 | – | – | – | – | 7 | 1 | 54 | 1 | ||
Feyenoord | 2017–18 | Eredivisie | 21 | 1 | 3 | 0 | – | – | 6 | 1 | 1 | 0 | 31 | 2 |
2018–19 | Eredivisie | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 21 | 1 | 3 | 0 | – | – | 7 | 1 | 2 | 0 | 33 | 2 | ||
Câu lạc bộ Brugge | 2018–19 | Giải chuyên nghiệp Bỉ | 24 | 1 | 1 | 0 | – | – | 4 | 0 | – | – | 29 | 1 |
2019–20 | Giải chuyên nghiệp Bỉ | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 25 | 1 | 1 | 0 | – | – | 4 | 0 | – | – | 30 | 1 | ||
Verona (cho mượn) | 2019–20 | Serie A | 34 | 1 | 0 | 0 | – | – | – | – | – | – | 34 | 1 |
Fiorentina | 2020–21 | Serie A | 31 | 0 | 2 | 0 | – | – | – | – | – | – | 33 | 0 |
2021–22 | Serie A | 23 | 1 | 2 | 0 | – | – | – | – | – | – | 25 | 1 | |
2022–23 | Serie A | 29 | 0 | 5 | 0 | – | – | 15 | 0 | – | – | 49 | 0 | |
Tổng cộng | 83 | 1 | 9 | 0 | – | – | 15 | 0 | – | – | 107 | 1 | ||
Man Utd (cho mượn) | 2023–24 | giải ngoại hạng | 5 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | – | – | 9 | 0 |
Tóm tắt nghề nghiệp | 210 | 4 | 18 | 0 | 2 | 0 | 28 | 1 | 9 | 1 | 267 | 6 |
2.2. Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
– Tính đến ngày 12 tháng 6 năm 2023
đội tuyển quốc gia | Năm | Trận đánh | Bàn |
Ma-rốc | 2017 | 2 | 0 |
2018 | 6 | 0 | |
2019 | 6 | 0 | |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 9 | 0 | |
2022 | 19 | 0 | |
2023 | 3 | 0 | |
Tổng cộng | 49 | 0 |
3. Tiêu đề
3.1. Danh hiệu câu lạc bộ
Feyenoord
- Cúp KNVB: 2017–18
- Lá chắn Johan Cruyff: 2017, 2018
Câu lạc bộ Brugge
- Giải chuyên nghiệp Bỉ: 2019–20
Fiorentina
- Coppa Italia (Á quân): 2022–23
- Giải đấu UEFA Europa Conference (Á quân): 2022–23
3.2. Danh hiệu cá nhân
- Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của Eredivisie: Tháng 11 năm 2017
- Cầu thủ xuất sắc nhất mùa giải Hellas Verona: 2019–20
- Gazzetta dello Sport Cầu thủ châu Phi xuất sắc nhất Serie A: 2020
- Đội tuyển Châu Phi của IFFHS: 2022
3.3. Huy chương
- Huân chương ngai vàng: 2022