Roberto Gagliardini |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin cá nhân |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ | Roberto Gagliardini | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 4 năm 1994 (30 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Ý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,88 m | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin về Câu lạc bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện tại | Monza | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2001–2013 | Atalanta | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp * |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
đội tuyển quốc gia * |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Roberto Gagliardini là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý, hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Inter Milan và đội tuyển quốc gia Ý.
Thông tin bài viết được tham khảo từ trang wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Roberto Gagliardini
Roberto Gagliardini (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ý, hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho Inter Milan và Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý.
Cầu thủ Roberto Gagliardini |
Vào ngày 28 tháng 2 năm 2014, Gagliardini được gọi vào đội tuyển U20 Ý. Ngày 12/8/2015, anh tiếp tục ra mắt U21 Ý trong trận giao hữu với Hungary. Vào tháng 11 năm 2016, Gagliardini được gọi vào đội tuyển quốc gia Ý lần đầu tiên trong chiến dịch vòng loại World Cup 2018 khi họ tiếp đón Liechtenstein và một trận giao hữu với Đức.
2. Sự nghiệp của Roberto Gagliardini
2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ
Sự nghiệp câu lạc bộ Roberto Gagliardini |
2.2 Sự nghiệp thi đấu ở đội tuyển quốc gia
Ý | ||
Năm | Trận đánh | Bàn |
2017 | 3 | 0 |
2018 | 3 | 0 |
2020 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 7 | 0 |