Adrien Rabiot |
|||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin cá nhân |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ | Adrien Rabiot | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 3 tháng 4 năm 1995 (29 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Pháp | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,88 m | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin về Câu lạc bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện tại | Marseille | ||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 25 | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
|||||||||||||||||||||||||||||
2001–2003 | Creteil | ||||||||||||||||||||||||||||
2003–2004 | Alfortville | ||||||||||||||||||||||||||||
2004–2008 | Creteil | ||||||||||||||||||||||||||||
2008 | thành phố Manchester | ||||||||||||||||||||||||||||
2008–2009 | Pau FC | ||||||||||||||||||||||||||||
2009–2010 | Pôle Espoirs de Castelmaurou | ||||||||||||||||||||||||||||
2010–2012 | Paris Saint Germain | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp * |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||
đội tuyển quốc gia * |
|||||||||||||||||||||||||||||
|
Adrien Rabiot là cầu thủ người Pháp, hiện đang chơi cho câu lạc bộ Juventus ở Serie A và Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp ở vị trí tiền vệ.
Thông tin bài viết được tham khảo từ trang wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Adrien Rabiot
Adrien Rabiot (sinh ngày 3 tháng 4 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Pháp hiện đang chơi cho Juventus và Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp ở vị trí tiền vệ.
Cầu thủ Adrien Rabiot |
Anh dành phần lớn sự nghiệp của mình cho Paris Saint-Germain, ra mắt đội một vào năm 2012 và giành 18 danh hiệu lớn, trong đó có 5 chức vô địch Ligue 1 và cú ăn ba quốc nội vào các năm 2015/16 và 2017-18. Năm 2019, Rabiot ký hợp đồng với Juventus theo dạng chuyển nhượng tự do. Rabiot đã có 53 lần ra sân cho tuyển Pháp ở cấp độ trẻ và ra mắt đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp vào năm 2016.
2. Sự nghiệp của Adrien Rabiot
2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ
Sự nghiệp câu lạc bộ của Adrien Rabiot |
2.2 Sự nghiệp thi đấu ở đội tuyển quốc gia
đội tuyển quốc gia | Năm | Trận đánh | Bàn |
Pháp | 2016 | 1 | 0 |
2017 | 4 | 0 | |
2019 | 1 | 0 | |
2020 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 11 | 0 |
3. Danh hiệu của Adrien Rabiot
Câu lạc bộ – Paris Saint-Germain
- Giải đấu 1: 2012-13, 2013–14, 2014–15, 2015–16, 2017-18, 2018-19
- Coupe de France: 2015, 2016, 2017, 2018
- Cúp Liên đoàn: 2014, 2015, 2016, 2017, 2018
- Cúp vô địch: 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018
đội Pháp
- U19 châu Âu (hạng nhì): 2013
Cá nhân
- Đội hình U19 xuất sắc nhất châu Âu